Từ điển Thiều Chửu
佯 - dương
① Giả vờ, như dương cuồng 佯狂 giả cách rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh
佯 - dương
Giả vờ, giả đò, làm bộ: 佯死 Vờ chết; 今之所謂處士者, 無能而雲能者也, 無知而雲知者也, 利心無足而佯無慾者也 Những kẻ gọi là kẻ sĩ ở ẩn (không ra làm quan) ngày nay là những kẻ không làm được mà nói làm được, không biết mà nói biết, lòng ham lợi không chán mà lại giả vờ như người không ham muốn (Tuân tử: Phi thập nhị tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佯 - dương
Dối trá.


佯誑 - dương cuống || 佯狂 - dương cuồng ||